Từ điển Thiều Chửu
陶 - đào/giao
① Đồ sành. Đồ gốm. ||② Thợ nặn, thợ gốm. Nói nghĩa bóng thì chỉ về sự giáo hoá. Như chân đào 甄陶 hun đúc, đào dong 陶鎔 nung đúc. ||③ Mừng rỡ. Như đào đào nhiên 陶陶然 hớn hở vậy. ||④ Nhớ nhung. Như uất đào 鬱陶 thương nhớ. ||⑤ Một âm là giao. Cao Giao 皐陶 một vị bầy tôi hiền đời vua Thuấn 舜.

Từ điển Trần Văn Chánh
陶 - dao
Tên người: 皐陶 Cao Dao (một hiền thần đời vua Thuấn ở Trung Quốc thời xưa).

Từ điển Trần Văn Chánh
陶 - đào
① Đồ gốm: 陶器 Đồ gốm; ② (văn) Thợ làm đồ gốm, thợ gốm; ③ Nung đúc, hun đúc; ④ Vui sướng, mừng rỡ, hớn hở, say mê; ⑤ (văn) Nhớ nhung: 鬱陶 Thương nhớ; ⑥ [Táo] (Họ) Đào.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
陶 - đào
Đồ gốm. Đồ vật làm bằng đất nung — Làm đồ gốm — Nhào nặn, hun đúc — Vui mừng.


甄陶 - chân đào || 陶鍊 - đào luyện || 陶人 - đào nhân || 陶造 - đào tạo || 熏陶 - huân đào ||